忍 nhẫn 而 nhi 和 hoà 整 tề 家 gia 善 thiện 教 sách
Thứ Năm, 6 tháng 12, 2018
Thứ Tư, 5 tháng 12, 2018
Từ điển Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Có 1 kết quả:
thọ
Unicode: U+58FD Tổng nét: 14 Bộ: sĩ 士 (+11 nét) Lục thư: hình thanh & hội ý Nét bút: 一丨一フ一丨一一丨フ一一丨丶 Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Tự hình
Dị thể
Một số bài thơ có sử dụng
• Cáp cáp ái hề ca kỳ 3 - 哈哈愛兮歌其三 (Lỗ Tấn)
• Độc Gia Viên phu nhân tháo phỏng Tuyết Nham ni cô giai tác hữu cảm bộ vận trình chính - 讀葭園夫人造訪雪岩尼姑佳作有感步韻呈政 (Nguyễn Phúc Ưng Bình) • Khánh thọ giai yến quy giản chư liêu hữu - 慶壽佳宴歸簡諸僚友 (Thái Thuận) • Long Trì - 龍池 (Lý Thương Ẩn) • Ô sinh - 烏生 (Khuyết danh Trung Quốc) • Phụng hoạ đường huynh hiệp tá Quất Đình tiên sinh thất thập tự thọ nguyên vận - 奉和堂兄協佐橘亭先生七十自壽原韻 (Nguyễn Phúc Ưng Bình) • Tật tà thi kỳ nhất (Tần khách thi) - 疾邪詩其一(秦客詩) (Triệu Nhất) • U Châu tân tuế tác - 幽州新歲作 (Trương Duyệt) • Văn thuyết - 閒說 (Vương Kiến) • Vương Chiêu Quân - 王昭君 (Lý Thương Ẩn)
phồn thể
Từ điển phổ thông
thọ, sống lâu
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Lâu dài, sống lâu. ◎Như: “phúc thọ song toàn” 福壽雙全 hạnh phúc và sống lâu hoàn toàn cả hai (lời chúc tụng).
2. (Danh) Tuổi, niên kỉ. ◎Như: “trung thọ” 中壽 số tuổi bậc trung (có nhiều thuyết khác nhau: 60, 70, 80, 90 hoặc 100 tuổi gọi là “trung thọ”). 3. (Danh) Ngày sinh nhật. ◎Như: “chúc thọ” 祝壽 chúc mừng sinh nhật. 4. (Danh) Họ “Thọ”. 5. (Động) Đời xưa đem vàng lụa tặng cho người tôn kính hay lấy rượu mà chuốc cũng gọi là “thọ”. ◇Sử Kí 史記: “Nghiêm Trọng Tử phụng hoàng kim bách dật, tiền vi Nhiếp Chánh mẫu thọ” 嚴仲子奉黃金百溢, 前為聶政母壽 (Nhiếp Chánh truyện 聶政傳) Nghiêm Trọng Tử dâng một trăm dật vàng cho mẹ Nhiếp Chính làm lễ mừng. 6. (Tính) Chuẩn bị để dùng khi chết. ◎Như: “thọ y” 壽衣 quần áo để mặc khi chết, “thọ mộc” 壽木 quan tài để sẵn dùng khi chết.
Từ điển Thiều Chửu
① Lâu dài. Có tuổi gọi là thọ. Trăm tuổi là thượng thọ 上壽. Tám mươi gọi là trung thọ 中壽.
② Ngày sinh nhật cũng gọi là thọ. ③ Chúc, đời xưa đem vàng lụa tặng cho người tôn kính hay lấy rượu mà chuốc cũng gọi là thọ.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Tuổi già, sống lâu;
② Tuổi đời (khoảng thời gian của đời sống): 壽命 Tuổi thọ, tính mạng; ③ Ngày sinh, sinh nhật: 做壽 Ăn mừng sinh nhật; ④ (văn) Chết già; ⑤ (văn) Tặng vàng, lụa cho người khác; ⑥ (văn) Uống rượu chúc mừng người trên, chúc thọ; ⑦ [Shòu] (Họ) Thọ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép
bái thọ 拜壽 • diên thọ 延壽 • giảm thọ 減壽 • hạ thọ 下壽 • hưởng thọ 享壽 • khánh thọ 慶壽 • linh thọ 靈壽 • mi thọ 眉壽 • nhân thọ 仁壽 • phú thọ 富壽 • thọ đào 壽桃 • thọ lễ 壽禮 • thọ tài 壽材 • thọ tinh 壽星 • thọ y 壽衣 • thượng thọ 上壽 • trường thọ 長壽 • vạn thọ 萬壽
|
|
Đăng ký:
Bài đăng (Atom)